THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | ĐẠI TƯỚNG QUÂN ( Hoa Trắng) |
Tên gọi khác | Náng, Náng hoa trắng | |
Tên khoa học | Crinum asiaticum Don | |
Họ thực vật |
Họ Loa kèn đỏ- Amaryllidaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Châu Á nhiệt đới | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Từ 80- 100cm, đối với cây phát triển mạnh có thể cao đến 2m |
Dạng thân cây | Cây thân cỏ | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cụm hoa trên cuống chung lớn dài hơi dẹt, mang 20-30 hoa làm thành tán, rất thơm, gốc có một mo chung. Hoa có cuống dài, cánh hoa hợp thành ống trên chia 6 phiến dài, màu trắng.Nhị màu đỏ tía, dài gần bằng cánh tràng. |
|
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá có hình dải rộng hoặc hình gươm, gân lá song song nhau | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả |
Có quả hình cầu không đều, màu xanh vàng. Đường kính 4- 5cm |
|
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Là cây ưa sáng, phù hợp với môi trường khí hậu ấm áp | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng |
Cây công trình, cảnh quan đô thị, sân vườn, vườn hoa… |
Ý nghĩa thông dụng |
Tạo điểm nhấn cho không gian, trang trí cảnh quan, ngoài ra lá cây còn được dùng để điều trị đau xương khớp, bong gân |
|
Ý nghĩa phong thủy | Tượng trưng cho người quân tử vững trãi, dũng mãnh, khỏe mạnh, mang lại niềm vui và và may mắn cho gia đình. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cây đại tướng quân |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |