THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | CẨM CHƯỚNG |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Dianthus chinensis Linn. | |
Họ thực vật | Caryophyllaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 50- 60cm |
Dạng thân cây | Cây thân cỏ mọc thành bụi nhỏ, hơi bò dài và thăng đứng ở ngọn, nhẵn có đốt ngắn, hơi phình rộng chỗ mọc lá. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Hoa đơn độc hay chỉ có một vài hoa mọc thành xim ngắn, gốc có tổng bao gồm 4 lá bắc. Hoa lớn có nhiều màu khác nhau. |
|
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá dày, dài, hẹp, nhẵn, đầu nhọn, gốc thành bẹ không cuống. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả nang hình trụ có 4 mảnh vỏ, hạt dẹt nhỏ. | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Cây ưa sáng có thể chịu bóng bán phần. Nhiệt độ thích hợp 18 đến 20 độ C | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng chậu hay trồng bồn, tạo khóm hoa trang trí sân vườn, nhà ở, công viên,... |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... Ngoài ra còn một số loại dùng làm hoa cắt cành để cắm hoa. | |
Ý nghĩa phong thủy | Tượng trưng cho lòng quý mến, tình yêu thanh cao, trong trắng, tình bạn bè. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
![]() |
|
Tên | [cây xanh] hoa cẩm chướng |
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |